Trong các công trình xây dựng hiện nay có thể bạn đã từng nhìn thấy thép lập là (thanh la ). Tuy nhiên chưa hẳn có nhiều người đã hiểu rõ về nó. Vậy thép lập là, là gì?
Khái niệm
Thép lập là là một loại thép thanh mỏng hình chữ nhật với độ dày mỏng khác nhau. Kích thước thường gặp là rộng từ 10 – 100mm và dày từ 1 – 10 mm. Các quy cách về kích thước của thép được sản xuất dựa trên yêu cầu đặt hàng cũng như phu thuộc vào khả năng của nhà sản xuất.
Phân loại
Trong thực tế thép lập là được chia thành 3 loại : cán nóng, cắt tôn và mạ kẽm
Thép lập là cán nóng
Là một loại thép thanh mỏng được sản xuất từ phôi thép. Trải qua công đoạn nấu nung bằng lò nung ở nhiệt độ cao. Và cho ra đời sản phẩm và được cán nóng thành thanh thép. Sản phẩm cán nóng có các cạnh trơn và mịn.
Kích thước phổ biến thường được yêu cầu của sản phẩm cán nóng. Sẽ là 20 x 2mm, 30 x 3mm và 40 x 4mm, 50 x 5mm.
Thép lập là cắt tôn
Là loại được sản xuất từ tôn tấm. Được cắt theo kích thước do khách hàng yêu cầu. Sản phẩm cắt ra thường có các cạnh sắc, không mịn
Thép lập là mạ kẽm
Là sản phẩm từ thanh la cắt tôn, trải qua quá trình mạ kẽm.
Sản phẩm này được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A-123. Sau quá trình mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm có bề mặt sáng bóng và trơn đẹp. Chúng được sử dụng nhiều làm dây tiếp địa và hệ thống chống sét. Được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất. Làm Cầu thang và bậc thềm cũng như bắn trần thạch cao…
Hiện nay trên thị trường có các loại thép lập phổ biến đó là:
– Thép lập là rộng 2cm;
– Thép lập là rộng 3cm;
– Thép lập là rộng 4cm;
– Thép lập là rộng 5cm và dày 5cm;
– Thép lập là rộng 6cm, dài 6m và dày 6cm.
Kích thước và bazem phổ biến
Các loại thanh la hiện nay trên thị trường có rất nhiều kích thước khác nhau cho mọi người có thể lựa chọn.
| STT | Quy cách ( Rộng x dày ) |
Chiều dài (m/cây) | Bazem (kg/m) |
| 1 | 10 x 1,5 | 3m – 6m | 0.15 |
| 2 | 20 x 2 | 3m – 6m | 0.31 |
| 3 | 30 x 3 | 3m – 6m | 0.71 |
| 4 | 40 x 4 | 3m – 6m | 1.28 |
| 5 | 50 x 5 | 3m – 6m | 2.0 |
| 6 | 60 x 6 | 3 m | 2.9 |
| 7 | 70 x 7 | 3 m | 3.9 |
| 8 | 80 x 8 | 3 m | 05.03 |
| 9 | 90 x 9 | 3 m | 6.4 |
| 10 | 100 x 10 | 3 m | 7.9 |
| 11 | 120×10 | 3 m | 9.4 |
| 12 | 150 x 10 | 3 m | 11.8 |



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.